Thực đơn
Bộ Đầu (亠) Chữ dùng bộ Đầu (亠)Số nét | Chữ | |
---|---|---|
2 nét | 亠 | |
3 nét | 亡 | |
4 nét | 六 卞 亢 亣 | |
6 nét | 交 亥 亦 产(簡軆) | |
7 nét | 亨 亩 亪 | |
8 nét | 享 京 | |
9 nét | 亭 亮 亯 亰 亱 亲 | |
10 nét | 亳 | |
12 nét | 亴 亵 | |
13 nét | 亶 亷 | |
16 nét | 亸(簡軆) | |
21 nét | 亹 |
Có một sự khác biệt trong tiếng Nhật và tiếng Trung trong việc in các kiểu chữ sử dụng bộ thủ này. Trong Khang Hy tự điển và tiếng Nhật, một đường thẳng đứng ngắn trên đầu đường ngang được sử dụng trong khi tại Trung Quốc, Đài Loan và Hồng Kông, một dấu gạch chéo, tức bộ chủ, được đặt trên một thanh ngang
Khang Hy tự điển Nhật Bản Hàn Quốc | Trung Quốc Đại lục Đài Loan Hồng Kông |
---|---|
亠 | 亠 |
Thực đơn
Bộ Đầu (亠) Chữ dùng bộ Đầu (亠)Liên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Cá da trơn Bộ bài Tây Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Tài chính (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Đầu (亠) https://archive.org/details/chinesecalligrap0000fa... https://www.unicode.org/cgi-bin/GetUnihanData.pl?c... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Radica...